THƠ MỸ MỘT THỜI ĐÁNG NHỚ

    Home Uncategorized THƠ MỸ MỘT THỜI ĐÁNG NHỚ
    Category: ,
    350.000  inc. Thuế 350.000  bán tại. Thuế
    THƠ MỸ MỘT THỜI ĐÁNG NHỚ
    AMERICAN POETRY A MEMORABLE TIME
    Khế Iêm
    Nhà xuất bản Đà Nẵng
    Số 03 - Đường 30 Tháng 4, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
    ĐT: 0236 3797874- 3797823 Fax: 0236 3797875
    www.nxbdanang.vn
    Chịu trách nhiệm xuất bản:
    Giám đốc Nguyễn Thành
    Biên tập: Trần Văn Ban
    Thiết kế bìa và trình bày: Hoàng Hà
    Tranh bìa: Tác phẩm trong triển lãm Mét mét ba của nghệ sĩ Bùi Chát, hiện nằm trong bộ sưu tập của nhà thơ Lý Đợi.


    The world is becoming ever smaller, and every civ-
    ilization is reaching out to others because we are
    all in the same race; human. Humanity requires
    understanding and peaceful exchanges which will
    enrich our lives. In the age of the Internet, poetry
    has become a simple and convenient means to
    rapidly discover and begin to understand the cul-
    tures of many different peoples.


    “Thế giới trở nên ngày càng nhỏ hẹp, và mỗi nền
    văn minh đều vươn tới những nền văn minh khác
    bởi lẽ tất thảy chúng ta đều cùng thuộc một nòi là
    giống người. Nhân loại cần đến những cuộc trao
    đổi trên cơ sở thông cảm lẫn nhau và hòa bình
    để làm phong phú cuộc sống của chúng ta. Trong
    thời đại Internet, thơ đã trở nên môt phương
    tiện giản đơn và thuận tiện để phát hiện nhanh
    chóng và bắt đầu hiểu được những nền văn hóa
    của nhiều dân tộc khác nhau.”


    CONTENTS | MỤC LỤC


    Part One: Rebel Angels |

     Phần 1: Những Thiên Thần Nổi Loạn


    Elizabeth Alexander

    Letter: Blues / Lá thư: điệu blue, tr. 31 | Who I think You are / Tôi nghĩ anh là ai, tr. 35 | Deadwood Dick, tr. 37 |

    Bruce Bawer

    On Leaving the Artists’ Colony / Rời khỏi hội nghệ sĩ, tr. 39 |
    The View From An Airplane at Night Over California / Nhìn từ
    phi cơ đêm, trên California, tr. 43 |

    David Hermandez

    Happiness Epidemic / Bệnh dịch hạnh phúc, tr. 45 | The Taxica
    Incident / Sự cố taxi, tr. 49 |

    Emily Grosholz

    Eden / Vườn địa đàng, tr. 55 |On the Ferry, Toward Patras / Qua
    bến phà Hy Lạp, tr. 59 |

    Julia Alvarez

    Woman’s Work / Công việc người đàn bà, tr. 61 |

    Marilyn Nelson

    The Ballad Of Aunt Geneva / Khúc ca về dì Geneva, tr. 65 |

    Paul Lake

    Blue Jay / Chim Giẻ Xanh, tr. 71 | A Midnight Dawn / Hé rạng
    nửa đêm, tr. 75 |

    Sydney Lea

    The Wrong Way will Haunt You / Điều không hay thường đến,
    tr. 79 |

    Tom Disch

    Convalescing I London / Hồi sức ở Luân Đôn, tr. 83 | A Book-
    mark / Dấu trang, tr. 85 |

    Wyatt Prunty

    A Winster’s Tale / Câu chuyện mùa đông, tr. 87 |

    Marilyn Hacker

    Did You Love Well What Very Soon You Left? / Anh có yêu trọn vẹn những gì anh đã rời xa? tr. 89 |

    Rafael Campo

    For J. W. / Gửi J. W., tr. 91 |

    R. S. Gwynn

    Approaching A Significant Birday, He Peruses the Norton An-
    thology Of Poetry / Đến gần ngày sinh nhật đầy ý nghĩa, hắn đọc
    tuyển tập thơ do Norton xuất bản, tr. 95 |

    Timothy Steele

    An Aubade / Một khúc nhạc sớm, tr. 99 |

    Andrew Hudgins

    Elegy For My Father, Who is not Dead / Bài ai vãn cho cha tôi,
    người không chết, tr. 103 |

    Frederick Feirstein

    Immmortality / Bất tử, tr. 107 | On the Cell Phone / Trên Cell
    phone, tr. 109 | Mock Epic / Bản hùng ca nhạo báng, tr. 111 |
    Phoenixes / Những con chim phượng hoàng, tr. 113 | Others /
    Những kẻ khác, tr. 115 | Sleepwalkers / Những kẻ mộng du, tr.
    119 | She Hands the Fire Captain A Photo / Nàng trao tay tấm
    hình của đại úy cứu hỏa, tr. 121 | Father And Son / Cha và con,
    tr. 123 | The Witch / Mụ phù thủy, tr. 127 | Fairytales / Truyện
    cổ tích, tr. 131 | Parents / Cha mẹ, tr. 135 | Journey’s End / Chấm
    dứt cuộc hành trình, tr. 137 | Manhattan Music / Nhạc Mahattan,
    tr. 139 | Hansel And Gretel’s Father / Cha của Hansel và Gretel,
    tr. 141 | The Father Says / Người cha nói, tr. 143 | The Stepmom / Mẹ kế, tr. 145 | Hansel And Gretel / Hansel và Gretel, tr. 147 |
    Spring Music / Nhạc Xuân, tr. 152 | The Pond / Cái ao, tr. 155 |
    Jeu D’esprit / Trò chơi tinh thần, tr. 157 | As Time Goes By / Thời
    gian trôi qua, tr. 159 | Aging / Tuổi già, tr. 161 | The Miracle Of
    Ordinary Life / Phép lạ trong cuộc đời thường, tr. 163 | The House
    We Had To Sell / Ngôi nhà chúng ta phải bán, tr. 165 | Shake-
    speare, tr. 167 | Snow White / Bạch Tuyết, tr. 169 | The Prince /
    Hoàng tử, tr. 173 | Fairytales / Truyện cổ tích, tr. 177 |

    Frederick Turner

    Salvage / Cứu nạn, tr.181 | Advice To A Poet / Lời khuyên một
    nhà thơ, tr. 185 | Columbia Runs A Temperature / Columbia lên
    cơn sốt, tr. 189 | Mighe As well Face Up To It / Tốt hơn hết là trực
    diện đương đầu, tr. 195 | The Ghoast (Confutatis Maledictis) /
    Những hồn ma (phản biện vu không), tr. 197 | The Kite / Cánh
    diều, tr. 203 | Winter Evening In Texas / Chiều đông Texas, tr.
    205 | Villanelle On The Oregon Coast / Thể Villanelle trên bờ
    biển Oregon, tr. 207 | Revisting Northamptonshire / Thăm lại
    Northamptonshire, tr. 211 | North Sea Storm / Bão biển bắc,
    tr. 215 | 37,000 Feet Above The Atlantic / Trên cao 37.000 feet
    đại tây dương, tr. 219 | April Wind / Gió tháng Tư, tr. 221 | The
    Bruges Virgin / Bruges đồng trinh, tr. 225 | The Wheat Field /
    Cánh đồng lúa mì, tr. 229 |

    Dana Gioia

    Beware of Things In Duplicate / Đề phòng những thứ bản sao, tr.
    235 | On The Shore / Trên bờ biển, tr. 237 | Guide To The Other
    Gallery / Hướng dẫn tới phòng triển lãm khác, tr. 239 | Pity The
    Beautiful / Tội nghiệp người đẹp, tr. 243 | Film Noir / Phim đen,
    tr. 247 | California Hills In August / Tháng 8 trên đồi California,
    tr. 253 | Unsaid / Chưa nói, tr. 257 | Cold San Francisco / San
    Francisco lạnh, tr. 259 | Maze Without A Minotaur / Mê cung
    không có quỉ đầu bò, tr. 261 | Being Happy / Đang hạnh phúc, tr.
    265 |The Apple Orchard / Vườn táo, tr. 269 | The Lunatic, The Lover, And The Poet / Người điên, người yêu, và nhà thơ, tr. 271 |
    The Coat / Chiếc áo khoác, tr. 275 | The Present / Tặng phẩm, tr.
    277 | Reunion / Cuộc họp mặt, tr. 279 | The Road / Con đường,
    tr. 281 | Shoping / Mua sắm mùa Giáng Sinh, tr. 283 | Prayer At
    Winter Solstice / Lời cầu nguyên lúc đông chí, tr. 289 | Finding A
    Box Of Family Letters / Tìm hộp thư gia đình, tr. 291 | The Ballad
    Of Jesus Ortiz / Bài ca về Jesus Ortiz, tr. 293 |


    Part 2: Free Verse | Phần 2: Thơ Tự Do


    Jim Murphy

    A Victorian Value / Một giá trị thời Victoria, tr. 307 | A Stoning
    Was Arranged / Một cuộc ném đá đã được sắp đặt, tr. 309 | Dar-
    ness / Bóng tối, tr. 311 | A Singular Point Of View / Một điểm
    nhìn độc đáo, tr. 313 | Dear Whale / Cá voi thân mến, tr. 315 |
    Giants / Những người khổng lồ, tr. 317 | Shush / Hãy im lặng, tr.
    319 | Kittiwake / Lời mòng biển, Close To Perfection, Hầu như
    hoàn hảo, tr. 321 | Testament, Scatter My Ashes / Di chúc, Hãy
    rải tro cốt của tôi, tr. 323 | Metropolis / Thủ phủ, tr. 325 | Words
    From The Book Of Serenity / Những lời trích từ cuốn sách về sự thanh thản, tr. 327 |

    Michael Lee Johnson

    I Know From My Bed / Từ gường ngủ, tr. 329 | A Patch Of Green
    / Một mảng xanh, tr. 331 | Window Boxes / Những ô cửa sổ, tr.
    333 | April Winds / Gió tháng Tư, tr. 335 | Inside This World
    Zipped / Bên trong thế giới bị khóa lại, tr. 337 | California Sum-
    mer / Mùa hè California, tr. 339 | Hookers On Archer Avenue
    / Đĩ đứng đường ở Đại Lộ Archer, tr. 341 | Charley Plays Tune /
    Charley chơi một điệu nhạc, tr. 345 | Mother, Edit, At 98 / Mẹ,
    Edit, lúc 98, tr. 349 | Electric In The Sun / Điện trong ánh nắng
    mặt trời, tr. 351 | Nilli Purs / Nikki Gừ, tr. 353 | Harvest Time /
    Thời kỳ thu hoạch, tr. 355 | Indolent Sun / Mặt trời biếng nhác, tr.
    357 | Mexican Street Children / Bọn trẻ Mễ đường phố, tr. 359 |
    Willow Tree And Snowy Visistors / Cây liễu đêm và ông già mùa
    Đông, tr. 361 | Manic Is The Dark Night / Đêm tối, tr. 363 |


    Paul Hengry

    Twelve / Tuổi mười hai, tr. 367 | At Penllain / Ở Penllain, tr. 372
    | Sold / Bán, tr. 375 | Gestures / Điệu bộ, tr. 379 | The Black Gui-
    tar / Ghi ta đen, tr. 389 | Three Trees / Ba cây, tr. 391 |The Snow
    Dome / Vòm tuyết, tr. 395 |

    Phillip A. Ellis

    I Married A Beautiful Woman / Tôi cưới một người đàn bà đẹp, tr.
    399 | An Alliterative Sonnet For Clare / Bài sonnet điệp âm cho
    Clare, tr. 401 | Naming Judith rodriguez / Gọi tên Judith rodri-
    guez, tr. 403 | Heroes (For Clare) / Những anh hùng (cho Clare),
    tr. 405 | Everything dies / Mọi thứ chết, tr. 407 | Judas Evange-
    lium / Judas phúc âm, tr. 409 | A Bush Meditation / Trầm tư về
    bụi gai, tr. 411 | A Fine Poem To Glow In / Để rực sáng một bài
    thơ hay, tr. 413 | Churchill, tr. 415 | Dead, White Wood / Kẻ
    chết rừng trắng, tr. 417 | Elements (For Claire) / Những thành
    tố (dành gửi cho Clare), tr. 419 | Genius Loci / Thổ thần, tr. 421
    | Three Quatrains For Clare / Ba tứ thơ cho Clare, tr. 423 | The Bay Of Islands / Vịnh của những hải đảo, tr. 425 | Thunder (For
    Clare) / Tiếng sấm (cho Clare), tr. 427 |

    Rick Stansberger

    Poor Little Elm, Blue Door / Cây du nhỏ tội nghiệp, Cửa xanh,
    tr. 431 | Timeless Topix / Những chủ đề không nhuốm màu thời
    gian, tr. 433 |

    Stephen John Kalinch

    We Are All We Have / Tất cả chúng ta có là chúng ta, tr. 437 |
    Spectacular! / Cảnh tượng! tr. 441 | Wisdom / Sự khôn ngoan,
    tr. 445 | Joy / Niềm vui, tr. 449 | The Days Of Life / Những ngày
    trong đời, tr. 453| The Lullaby / Hát ru, tr. 455 |

    Tom Riodan

    Cube / Lập thể, tr. 461 | Vision / Tầm nhìn, tr. 463 | Annuncia-
    tion / Ngày lễ Đức Mẹ Maria, tr. 465 | Some Say / Vài người nói,
    tr. 469 | Star Apple / Vú sữa, tr. 471 | Coranach, tr. 473 | After
    Learning / Sau khi nghe về, tr. 475 | The Car Window / Kính cửa
    xe, tr. 477 | After The Revolution / Sau cuộc cách mạng, tr. 479 |
    Love / Tình yêu, tr. 481 | The Particular Leaves / Những chiếc lá
    ngoại lệ, tr. 485 | 5 Untitled / 5 Vô đề, tr. 487 | My Poor Creator
    / Đấng tạo hóa tội nghiệp của tôi, tr. 491 | Guangzhou, tr. 495 |
    Image The Scavenger’s Ecstasy / Tưởng tượng sự ngây ngất của kẻ
    viết văn dâm ô, tr. 497 | What Changed Since You’re Gone / Điều
    gì thay đổi khi bạn đã rời xa, Tr. 499 | Rolling Stone / Thong dong,
    tr. 501 | In The Skiff / Trong cái thuyền nan, tr. 503 | Love, My
    Daughter / Tình yêu, con gái tôi, tr. 507 | Rannsacking A Book
    Of Luminous Things / Lùng sực cuốn sách về những vật phát sáng,
    tr. 509 | Buddha / Phật, tr. 511 | Empty Nest, Wet Towel / Tổ
    Trống, Khăn ướt, tr. 513 | Hopes, That’s My Boy / Hy vọng, Đó là
    con trai tôi, tr. 515 | My Wife The Quantum Chef, Man & Tree / Vợ tôi là đầu bếp lượng tử, Người & cây, tr. 517 | The Ministry
    Of Emergency Situations / Bộ tình thế khẩn cấp, tr. 519 | The
    Tea Leaves / Bã trà, tr. 521 | Work Of Staggering Heartbreak /
    Về cái chết sắp đến, tr. 523 | Terrible Dawning / Hừng đông kinh
    hoàng, tr. 527 | Monster / Con quái vật, tr. 529 | The Scrupulous
    Hairdresser / Cô thợ uốn tóc chu đáo, tr. 533 | Obtainum / Giá
    rẻ, tr. 537 | Giant Frozen Into The Lake / Sinh thể khổng lồ đông
    đá trong hồ nước, tr. 539 | Earlier A Robin’s Head / Trước tiên là
    đầu con chi mỏ đỏ, tr. 545 | Two Small Fans / Hai quạt máy nhỏ,
    tr. 547 | Meadow Edge / Lề cỏ, tr. 551 | Know / Biết, tr. 553 |The
    Assumtion / Điều giả định, tr. 555 | Today’s / Bài thơ hôm nay,
    tr. 561 | To Reader Of Rhis Online Bilingual Poetry Magazine/Tặng bạn đọc tạp chí online thơ song ngữ, tr. 563 | Cold Chrismas
    In Gulfort / Giáng sinh lạnh ở Gulfort, tr. 565 | Ignorance / Sự
    dốt nát, tr. 567 | Bypath / Ngõ hẻm, tr. 569 | Gabe & Anna’s Wed-
    ding / Đám cưới của Gabe & Anna, tr. 571 |

    Roberta Gould

    Solstice Light / Ánh sáng điểm chỉ, tr. 573 |

    Mark Osaki

    Amnesiac / Chứng quên, tr. 575 | An Old Dance Favor / Thiện ý
    cũ của khiêu vũ, tr. 577 |

    Arhtur Turfa

    Conversation At Year’s End / Cuộc trò chuyện cuối năm, tr. 581 |

    Dennis Maloney

    Windows / Những cửa sổ, tr. 585 |

    Stanley H. Barkan

    As Yet Unborn / Đến bây giờ chưa sinh, tr. 587 | July / Tháng bảy,
    tr. 589 | As Still As Broom / Lặng lẽ như cái chổi, tr. 591 | Immor-
    tality / Bất tử, tr. 593 | June / Tháng sáu, tr. 595 | First Birth /
    Sinh ra đầu tiên, tr. 597 | Zero, tr. 599 |

    A.D. Winans

    Panama Memories / Ký ức Panama, tr. 601 | Illigal / Bất hợp pháp,
    tr. 603 | Poem For My First Love / Bài thơ cho tình đầu, tr. 605 |
    Chinatown Sweat Shop / Xí nghiệp bóc lột ở phố Tàu, tr. 607 | For Joyce / Cho niềm vui sướng, tr. 609 |

    Phill Provance

    Too Funny / Quá buồn cười, tr. 611 | The Poems / Bài thơ là, tr. 613 | Madrigal For A Lover / Bài tình ca cho người tình, tr. 617 |

    Gregg Dotoli

    A Sense of Scent / Ý nghĩa của mùi hương, tr. 619 |

    Bill Wolak

    When Love Ends / Khi tình yêu chấm dứt, tr. 621 |The Love’s
    Body / Thân xác người yêu, tr. 623 |

    Lidia Chiarelli

    Light On The Walls Of Life / Ánh sáng trên những bức tường đời,
    tr. 625 |Times Square , tr. 629 |

    Carolyn Mary Kleefeld

    Sheer Magic / Hoàn toàn ma thuật, tr. 631 |

    George Perreault

    Measure / Thước đo, tr. 633 |

    Jared Carters

    Cataract / Thác nước lớn, tr. 637 |

    Sheikha A.

    Reminiscense / Sự hồi nhớ, tr. 639 | New Leaf / Lá mới, tr. 641|

    Nancy Shiffrin

    Twisted Tree / Cây uốn cành, tr. 643 |

    Wendy Barker

    The Hollow / Chỗ lõm, tr. 645 |The Sterling P;atter / Mâm gỗ
    tốt, tr. 647 |

    Tim J Brennan

    Garage Sale / Bán đồ cũ, tr. 649 |
    Maki Starfield /
    Ainu Girl / Cô gái Ainu, tr. 653 |

    James Spears

    Around The Table / Quanh bàn, tr. 657 | Bouquet / Bó hoa, tr. 659 |

    Huguette Bertrand

    U-Tirn / Quay ngược, tr. 661 | Break and Bricks / Chỗ vỡ và gạch,
    tr. 663 | Invitation / Lời mời, tr. 665 |

    Anna Maria Bracale Ceruti

    I’am Writing To Set Up An Ambush For You / Tôi viêt để có anh
    trong vòng tay, tr. 667 |

    Carolyn Mary Kleefed

    Between The Cold, Hard Rocks / Giữa những hòn đá cứng lạnh,
    tr. 669 |

    George Perreault

    Room Enough / Phòng vừa đủ, tr. 671 |

    Ogden Nash

    Tableau At Twilight / Hoạt cảnh hòang hôn, tr. 675 |

    Germain Droogenbroodt

    The Light / Ánh sáng, tr. 677 |

    Naowarat Ponpaiboon

    Bankok, tr. 679 |

    Maki Starfield

    Poem For The Master Painter, Mr. Goina / Bài thơ cho họa sĩ bậc
    thầy, ông Goina, tr. 681 |

    Mark B Hamilton

    Fallen Leaves / Những chiếc lá rơi, tr. 685 |

    Mark Osaki

    Family Reunion / Xum họp gia đình, tr. 687 |

    Robert Lima

    The Word Because Of You / Lời nói vì em, tr. 689 |

    Jordan Trethewey

    Things We Wallowed As Children / Điều chúng ta học để tin như
    trẻ em, tr. 691 | Undead Hours / Những giờ canh thức, tr. 693 | Hearts / Những trái tim, tr. 695 |

    Sahaj Sabharwal

    Teacher – Our Future Maker / Người Thầy – Ông tạo tương lai,
    tr. 697 |

    Frank O’ Hara

    Morning / Buổi sáng, tr. 698. |


    Part 3: Poetry translated with Three Languages English–Vietnamese–Korean |
    Phần 3: Thơ dịch với ba ngôn ngữ Tiếng Anh–Việt–Hàn quốc


    Khe Iem

    The Black Cat – Con Mèo Đen, tr. 707 |
    Coffee – Cà Phê, tr. 718 |
    Lunar New In New Yourk – Tết Ở New York, tr. 721 | Open Air Market – Chợ Trời, tr. 725 |


    Lời Bạt, tr. 727 |


    Khe Iem

    Painting by Artist Duy Thanh tr. 732 |
    Khe Iem Biography – Tiểu sử Khế Iêm, tr. 735


    Korean Expatriate Literature
    Cuốn sách dịch tiếng Anh ra tiếng Hàn


    Reviews

    There are no reviews yet.

    Only logged in customers who have purchased this product may leave a review.